HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Tuyển sinh Liên hệ: Mr Mạnh: 0989531733 hoặc 02463258761
VIDEO - CLIP
THÔNG TIN CHI TIẾT
Tài iệu tham khảo
Thi  hiểu biết của GV giỏi năm 2013

Các giáo viên tham gia thi dạy giỏi năm 2013 phải thực hiện 2 nội dung:

1. Thi hiểu biết, tiếng Anh.

1.1. Nội dung thi hiểu biết: hiểu biết chính trị, xã hội; phương pháp sư phạm; các quy chế đào tạo, quy chế đánh giá, xét chọn giảng viên, giáo viên; các quy định liên quan đến nhà giáo, ...

1.2. Cơ quan KH-CN soạn thảo một số nội dung tham khảo, các giáo viên tự truy cập để tham khảo và nghiên cứu thêm các nội dung đã nêu ở mục 1.1.

2. Thực hành giảng dạy

Giáo viên bốc thăm 01 trong 03 bài giảng tự chọn

TÀI LIỆU

ĐIỀU LỆ, CHẾ ĐỘ, QUY CHẾ, ĐẠO ĐỨC NHÀ GIÁO, KIẾN THỨC SƯ PHẠM,

 

 (Dùng cho giáo viên dạy giỏi cấp khoa, trường năm 2013)

 

 

Câu 1. Điều lệ Trường trung cấp chuyên nghiệp, ban hành kèm theo Thông tư  số 54 /2011/TT-BGDĐT ngày 15  tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) quy định giáo viên  có mấy nhiệm vụ:

o a. 5

o b. 6

o c. 7

Câu 2. Điều lệ Trường trung cấp chuyên nghiệp, ban hành kèm theo Thông tư  số 54 /2011/TT-BGDĐT ngày 15  tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) quy định Hệ thống trường TCCN bao gồm:

o a. Trường TCCN trực thuộc Bộ, ngành (bao gồm cả các trường TCCN  thuộc các doanh nghiệp do Bộ, ngành thực hiện một số quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu đối với doanh nghiệp đó theo quy định của pháp luật);

o b. Trường TCCN thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là trường TCCN thuộc tỉnh).

o c. Cả a và b

Câu 3. Luật giáo dục năm 2005 số 38/2005/QH11 ngày 14/6/2005 quy định hệ thống giáo dục quốc dân gồm:

o a. Giáo dục chính quy, giáo dục tại chức và giáo dục thường xuyên.

o b. Giáo dục chính quy và giáo dục tại chức.

o c. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên.

Câu 4. Các cấp học và trình độ đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm:

o a. Giáo dục mầm non; Giáo dục phổ thông; Giáo dục chuyên nghiệp; Giáo dục đại học và sau đại học.

o b. Giáo dục tiểu học; Giáo dục phổ thông; Giáo dục chuyên nghiệp; Giáo dục đại học và sau đại học.

o c. Giáo dục mầm non; Giáo dục phổ thông; Giáo dục nghề nghiệp; Giáo dục đại học và sau đại học.

Câu 5. Đơn vị học trình và học phần:

 

o a. Một đơn vị học trình được quy định bằng 25 tiết học lý thuyết; bằng  30 - 45 tiết thực hành, thảo luận, thí nghiệm; bằng 45 giờ thực tập, thực tập tốt nghiệp.

o b. Một đơn vị học trình được quy định bằng 15 tiết học lý thuyết; bằng  30 - 45 tiết thực hành, thảo luận, thí nghiệm; bằng 45 - 60 giờ thực tập, thực tập tốt nghiệp.

o c. Một đơn vị học trình được quy định bằng 25 tiết học lý thuyết; bằng  30 - 45 tiết thực hành, thảo luận, thí nghiệm; bằng 50 giờ thực tập, thực tập tốt nghiệp.

Câu 6. Quy định chuẩn nghiệp vụ sư phạm giáo viên trung cấp chuyên nghiệp ban hành kèm theo thông tư số 08/2012/TT-BGDĐT ngày 05/3/2012 của Bộ trưởng bộ giáo dục  và đào tạo gồm:

o a. 5 tiêu chuẩn và 20 tiêu chí

o b. 6 tiêu chuẩn và 18 tiêu chí

o c. 7 tiêu chuẩn và 21 tiêu chí

Câu 7. Một trong những mục đích ban hành quy định chuẩn nghiệp vụ sư phạm giáo viên trung cấp chuyên nghiệp là:

o a. Làm cơ sở để xây dựng, phát triển, bồi dưỡng, đánh giá và công nhận giáo viên trung cấp chuyên nghiệp đạt chuẩn.

o b. Làm cơ sở để xây dựng, phát triển chương trình đào tạo, bồi dưỡng, đánh giá và công nhận giáo viên giỏi          trung cấp chuyên nghiệp đạt chuẩn.

o c. Làm cơ sở để xây dựng, phát triển chương trình đào tạo, bồi dưỡng, đánh giá và công nhận giáo viên trung cấp chuyên nghiệp đạt chuẩn.

Câu 8. Khái niệm chuẩn đầu ra:

o a. Chuẩn đầu ra là sự khẳng định học sinh làm được những gì và kiến thức, kỹ năng, thái độ, hành vi mà học sinh phải đạt được khi tốt nghiệp ở một ngành đào tạo hoặc ở một chương trình đào tạo.

o b. Chuẩn đầu ra là sự khẳng định học sinh có đủ kiến thức, kỹ năng, thái độ, hành vi mà học sinh phải đạt được khi tốt nghiệp ở một ngành đào tạo hoặc ở một chương trình đào tạo.

o c. Chuẩn đầu ra là sự khẳng định học sinh có đủ kiến thức, kỹ năng, thái độ, đạo đức và hành vi mà học sinh phải đạt được khi tốt nghiệp ở một ngành đào tạo hoặc ở một chương trình đào tạo.

Câu 9. Điều 5 Quy chế đào tạo ngày 4/6/2004 của nhà trường quy định về kiểm tra thường xuyên đối với môn học có từ 75 tiết trở lên:

o a. Phải kiểm tra ít nhất 3 lần.

o b. Phải kiểm tra ít nhất 2 lần.

o c. Phải kiểm tra ít nhất 4 lần.

QUY CHẾ ĐÀO TẠOngày 29/5/2013 của nhà trường

Câu 10. Một tín chỉ được tính bằng

o a. 30 tiết học lý thuyết; 30 đến 45 tiết thực hành

o b. 15 tiết học lý thuyết; 30 tiết thực hành

o c. 15 tiết học lý thuyết; 30 đến 45 tiết thực hành

Câu 11. Số lần kiểm tra định kỳ cho mỗi học viên trong học phần:

o a. Ít nhất 01 lần đối với học  phần dưới 45 tiết 

 

o b. Ít nhất 02 lần đối với học  phần dưới 45 tiết 

o c. Ít nhất 03 lần đối với học  phần dưới 45 tiết

 Câu 12. Quy định chấm điểm học phần

o a. Điểm được làm tròn đến 1 chữ thập phân

o b. Điểm được làm tròn đến 2 chữ thập phân

o c. Điểm được làm tròn đến 3 chữ thập phân

Câu 13. Quy định nộp bảng điểm học phần

o a. Nộp về 4 nơi, chậm nhất 7 ngày sau khi thi

o b. Nộp về Phòng Đào tạo, chậm nhất 7 ngày sau khi thi

o c. Nộp về Phòng Đào tạo, chậm nhất 5 ngày sau khi thi

Câu 14. Xếp loại kết quả học tập

o a. Xuất sắc, giỏi, khá, trung bình khá, trung bình, yếu, kém

o b. Xuất sắc, giỏi, khá, trung bình, yếu, kém

o c.  Xuất sắc, giỏi, khá, trung bình khá, trung bình, yếu.

Câu 15. Phân loại tốt nghiệp

o a. Xuất sắc, giỏi, khá, trung bình khá, trung bình

o b. Xuất sắc, giỏi, khá, trung bình, yếu

o c.  Xuất sắc, giỏi, khá, trung bình

Câu 16. Học viên không được thi kết thúc học phần lần thứ nhất khi

o a. Nghỉ học quá 20% số tiết quy định của mỗi học phần

o b. Nghỉ học quá 25% số tiết quy định của mỗi học phần

o c.  Nghỉ học quá 30% số tiết quy định của mỗi học phần

Câu 17. Quy định thời gian thi kết thúc mô-đun hình thức vấn đáp

o a. 40 phút chuẩn bị, 20 phút trả lời

o b. 30 phút chuẩn bị, 20 phút trả lời

o c.  20 phút chuẩn bị, 20 phút trả lời

QUY CHẾ TUYỂN CHỌN ĐÁNH GIÁ GIẢNG VIÊN, GIÁO VIÊN

Ngày 22/10/2012 của nhà trường

Câu 18. Quy định về việc cho lớp ngừng học tập để báo cáo khi:

o a. Trực ban huấn luyện đi kiểm tra theo chức trách.

o b. Các đồng chí Ban giám hiệu Nhà trường đến dự, kiểm tra lớp đã được thông báo trước.

o c. Cả a và b.

Câu 19. Quy định hướng dẫn học viên tự học của giáo viên:

o a. Thời gian bám lớp trên 15% giờ tự học của môn mình đảm nhiệm.

o b. Thời gian bám lớp trên 20% giờ tự học của môn mình đảm nhiệm.

o c. Thời gian bám lớp trên 30% giờ tự học của môn mình đảm nhiệm.

Câu 20. quy định tiêu chuẩn giáo viên dạy giỏi gồm các tiêu chuẩn về:

 

o a. Giảng dạy, nghiên cứu khoa học, học tập nâng cao trình độ, phẩm chất đạo đức.

 

 

o b. Giảng dạy, làm sáng kiến cải tiến, nghiên cứu khoa học, học tập nâng cao trình độ, phẩm chất đạođức.                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                              

 

o c. Giảng dạy, nghiên cứu khoa học, học tập tại chức, phẩm chất đạo đức.

Câu 21. Quy định về quy đổi giờ chuẩn:

o a. 01 tiết dạy thực hành hoặc 1,5 đến 2 tiết dạy lý thuyết được tính bằng 01 giờ chuẩn.

o b. 01 tiết dạy lý thuyết 45 phút  hoặc 1,5 đến 2 tiết dạy thực hành được tính bằng 01 giờ chuẩn..

o c. 01 tiết dạy lý thuyết hoặc 1,5 tiết dạy thực hành được tính bằng 01 giờ chuẩn.

Câu 22. Quy định về học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ nghiên cứu khoa học là:

o a. 7 tuần/1giáo viên/năm học; 8 tuần/1giáo viên/1 năm học.

o b. 8 tuần/1giáo viên/năm học; 10 tuần/1 giáo viên/1 năm học.

o c. 9 tuần/1giáo viên/năm học; 10 tuần/1 giáo viên/1 năm học.

Câu 23. Quy định về định mức giờ giảng chuẩn

o a. Định mức giờ giảng trong 1 năm là 430 đến 510 giờ/01 giáo viên; 280 giờ/01 giảng viên.

o b.  Định mức giờ chuẩn giảng trong 1 năm là 430 đến 510 giờ/01 giáo viên; 280 giờ/01 giảng viên.

o c. Định mức giờ chuẩn giảng trong 1 năm là 430 đến 510 giờ/01 giáo viên; 380 giờ/01 giảng viên.

Câu 24. Quy đổi hoạt động dạy học sang giờ chuẩn:

o a. Soạn 01 đề thi thực hành kèm theo đáp án được tính bằng 1,5 giờ chuẩn.

o b. Soạn 01 đề thi thực hành kèm theo đáp án được tính bằng 2 giờ chuẩn.

o c. Soạn 01 đề thi thực hành kèm theo đáp án được tính bằng 1 giờ chuẩn.

Câu 25. Quy đổi hoạt động dạy học sang giờ chuẩn:

o a. Hỏi thi tốt nghiệp hình thức vấn đáp: 01 học viên được tính bằng 01 giờ chuẩn.

o b. Hỏi thi tốt nghiệp hình thức vấn đáp: 01 học viên được tính bằng 0,5 giờ chuẩn.

o c. Hỏi thi tốt nghiệp hình thức vấn đáp: 01 học viên được tính bằng 0,4 giờ chuẩn.

Câu 26. Giờ chuẩn giảng dạy của một nhà giáo trong một năm học bao gồm:

o a. Giờ lên lớp trực tiết và giờ quy đổi từ các hoạt động khác

o b. Giờ lên lớp trực tiết và giờ quy đổi từ nhiệm vụ giảng dạy

o c. Giờ lên lớp trực tiết và giờ quy đổi từ hoạt động nghiên cứu khoa học

Câu 27. Giờ chuẩn nghiên cứu khoa học của nhà giáo/1năm học là:

 o a. Giáo viên 100, giảng viên 250   

o b. Giáo viên 200, giảng viên 400

 o c. Giáo viên 100, giảng viên 200  

Câu 28. Quy định về giảng viên, giáo viên:

o a. Nhà giáo là giáo viên, giảng viên do Hiệu trưởng quyết định

o b. Nhà giáo là giáo viên, giảng viên theo quy định của Luật giáo dục

o c. Nhà giáo là giáo viên, giảng viên là do kết quả thi nâng ngạch theo quy định của Luật giáo dục

Câu 29. Thời gian nghiên cứu khoa học của nhà giáo/1năm học là:

o a. Giáo viên 100, giảng viên 250  

 

o b. Giáo viên 200, giảng viên 400

o c. Giáo viên 100, giảng viên 200  

 

Câu 30. Quy đổi nhiệm vụ NCKH ra giờ chuẩn

o a. Một đề tài cấp trường được tính là 250 giờ chuẩn 

o b. Một đề tài cấp trường đã được nghiệm thu được tính là 250 giờ chuẩn 

o c. Một đề tài đã được nghiệm thu được tính là 250 giờ chuẩn  

 

 

 

Câu 31: Quy đổi nhiệm vụ NCKH ra giờ chuẩn

o a. Biên soạn 01 giáo trình được tính bằng 200 giờ chuẩn 

o b. Biên soạn 01 giáo trình được tính bằng 20 giờ chuẩn/01 học phần 

o c. Biên soạn 01 giáo trình được tính bằng 20 giờ chuẩn/01 học trình  

 

 

 

Câu 32 : Thời gian nghiên cứu khoa học của giảng viên, giáo viên trong một năm học

o a. Được tính quy đổi sang giờ chuẩn giảng dạy  

o b. Được tính quy đổi sang giờ chuẩn giảng dạy và tính vươyj giờ giảng  

 

 o c. Được tính quy đổi sang giờ chuẩn nghiên cứu khoa học và tính vượt giờ giảng  

Câu 33. Quy định về nghiên cứu cải tiến sáng kiến như thế nào?

oa. Hàng năm mỗi giảng viên, giáo viên giỏi đều phải có trách nhiệm chủ trì hoặc tham gia thực hiện sáng kiến cải tiến, giải pháp nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả giảng dạy, học tập.

ob. Hàng năm mỗi giảng viên, giáo viên đều phải có trách nhiệm chủ trì hoặc tham gia thực hiện sáng kiến cải tiến, giải pháp nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả giảng dạy, học tập.

oc. Hàng năm mỗi giảng viên, giáo viên đều phải có trách nhiệm chủ trì  thực hiện sáng kiến cải tiến, giải pháp nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả giảng Câu Câu 34. Nội dung thông qua giáo viên, giảng viên mới gồm

o a. Hai nội dung: kiểm tra hiểu biết và thực hành giảng dạy theo nội dung đã bốc thăm

o b. Hai nội dung: thi hiểu biết và thực hành giảng dạy theo nội dung đã bốc thăm

o c. Hai nội dung: thi hiểu biết và thigiảng dạy theo nội dung đã bốc thăm

 Câu 35. Đối tượng thi dạy giỏi là tất cả các giảng viên, giáo là:

o a. Nhà giáo đã có thâm niên 03 năm giảng dạy trở lên và đã trực tiếp giảng dạy được ít nhất là 03 khóa

 o b. Giáo viên, gioảng viên đã có thâm niên 03 năm giảng dạy trở lên

 o c. Nhà giáo đã có thâm niên 03 năm giảng dạy và đã trực tiếp giảng dạy được ít nhất là 02 khóa

 Câu 36. Đối tượng được miễn thi tiếng Anh khi xét Nhà giáo giỏi là:

 o a. Giảng viên, giáo viên dạy tiếng Anh

 o b. Giảng viên, giáo viên đạt chứng chỉ tiếng Anh từ B1, B2 Châu Âu trở lên trong năm học đó

 o c. Cả a và b

 Câu 37. Quy định số về bài giảng dự thi giảng viên, giáo viên giỏi trước nhà trường:

o a. Chuẩn bị 3 bài, bốc chọn 01 bài

o b. Chuẩn bị 4 bài, bốc chọn 01 bài

o c. Chuẩn bị 5 bài, bốc chọn 01 bài

 Câu 38. Quy định số về bài giảng dự thi giảng viên, giáo viên giỏi trước nhà trường:

o a. Chuẩn bị 3 bài, bốc chọn 01 bài

o b. Chuẩn bị 4 bài, bốc chọn 01 bài

o c. Chuẩn bị 5 bài, bốc chọn 01 bài

 Câu 39. Giờ nghiên cứu khoa học

o a. Được tính quy đổi để cộng vào định mức giờ chuẩn giảng dạy

o b. Không được tính quy đổi để cộng vào định mức giờ chuẩn giảng dạy

 o c. Được tính quy đổi để cộng vào định mức giờ chuẩn giảng dạy, nhưng phải qua quy đổi ra giờ chuẩn                                          

 Câu 40. Nhà giáo tham gia thi dạy giỏi phải

 o a. Đăng ký 03 bài và bốc chọn 1 bài giảng trước Hội đồng tuyển chọn cuả nhà trường

o b. Đăng ký 03 bài và tự chọn 1 bài giảng trước Hội đồng tuyển chọn cuả nhà trường

o c. Đăng ký 05 bài và tự chọn 1 bài giảng trước Hội đồng tuyển chọn cuả nhà trường

Câu 41.  Hội đồng Khoa học và Đào tạo Khoa (Tiểu đoàn)

o a. Dự giảng 02 bài trên tổng số 03 bài giảng giáo viên tự chọn.

o b. Dự giảng 01 bài trên tổng số 03 bài giảng giáo viên tự chọn tại lớp học có học viên.

o c. Dự giảng 02 bài trên tổng số 03 bài giảng giáo viên tự chọn, trong 02 lần dự thì Hội đồng chỉ báo trước 01 lần.

Câu 42.  Quy định thời gian làm việc 01 nhà giáo/01 năm học

o a. 44 tuần

o b. 42 tuần

o c. 40 tuần

Câu 43.  Quy định về biên soạn giáo án

o a. Giáo án phải được viết tay và phải được cấp thẩm quyền ký duyệt trước khi giảng dạy ít nhất 01 ngày

o b. Giáo án phải được viết tay và phải được cấp thẩm quyền ký duyệt trước khi giảng dạy ít nhất 05 ngày

o c. Giáo án được đánh máy đối với nhà giáo đã giảng dạy 01 khóa trở lên và phải được cấp thẩm quyền ký duyệt trước khi giảng dạy ít nhất 01 ngày

 Câu 44. Quyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16 tháng 4 năm 2008 ban hành:

o a. Quy định về chế độ công tác giáo viên giảng dạy trung cấp chuyên nghiệp.

o b. Quy định về chuẩn nhà giáo.

o c. Quy định về đạo đức Nhà giáo.

Câu 45. Phương pháp thuyết trình gồm:

o a. Giảng thuật, giảng giải, giảng diễn.

o b. Giảng thuật, giảng giải, đàm thoại.

o c. Giảng giải, đàm thoại kết hợp minh hoạ.

Câu 46. Phương pháp đàm thoại gồm:

o a. Đàm thoại tái hiện, đàm thoại tìm kiếm.

o b. Đàm thoại tái hiện, đàm thoại giải thích-minh hoạ.

o c. Cả a và b

Câu 47. quy định một trong những tiêu chuẩn của giáo viên dạy giỏi là:

oa. Tham gia các lớp bồi dưỡng nâng cao trình độ theo kế hoạch của Nhà trường nếu có kiểm tra phải đạt từ khá trở lên, riêng môn bắn súng đạt yêu cầu trở lên.

o b. Tham gia các lớp bồi dưỡng nâng cao trình độ theo kế hoạch của Nhà trường nếu có kiểm tra phải đạt từ khá trở lên, riêng điểm kiểm tra chính trị phải đạt giỏi.

oc. Tham gia các lớp bồi dưỡng nâng cao trình độ theo kế hoạch của Nhà trường nếu có kiểm tra phải đạt từ khá trở lên.

od. Tham gia các lớp bồi dưỡng nâng cao trình độ theo kế hoạch của Nhà trường nếu có kiểm tra phải đạt từ khá trở lên, riêng môn bắn súng đạt yêu cầu trở lên, điểm chính trị đạt phải giỏi.

HIỂU BIẾT CHUNG

Câu 48.  Nguyên lý của nền giáo dục Việt Nam hiện nay là:

oa. Học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, lý luận gắn liền với thực tiễn, giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và giáo dục xã hội.

ob. Học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, lý luận với thực tiễn, nhà trường kết hợp với gia đình và xã hội.

oc. Học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, lý luận gắn liền với thực tiễn, nhà trường gắn liền với gia đình và xã hội.

Câu 49.  Các cấp độ hình thành kỹ năng :

oa. Bắt chước, làm được, làm chính xác, làm thuần thục, làm biến hoá.

ob. Bắt chước, làm được, làm chính xác, làm biến hoá, làm thuần thục.

oc. Bắt chước, làm được, làm chính xác, làm thuần thục.

Câu 50. Các cấp độ nhận thức:

oa. Biết, hiểu, vận dụng, phân tích, tổng hợp, đánh giá.

ob. Biết, hiểu, vận dụng, phân tích, đánh giá, tổng hợp.

oc. Biết, hiểu, phân tích, vận dụng, tổng hợp, đánh giá.

Câu 51.  Quy trình quản lý hoạt động nhóm :

oa. Hình thành nhóm, giao bài tập, các nhóm làm việc, trình bày kết quả, giáo viên kết luận.

ob. Giao bài tập, hình thành nhóm, các nhóm làm việc, trình bày kết quả, giáo viên kết luận.

oc. Giao bài tập, hình thành nhóm, các nhóm làm việc, nhận xét chéo giữa các nhóm, giáo viên kết luận.

Câu 52.  Các cấp độ của câu hỏi :

oa. Nhớ lại, phân tích, ứng dụng.

ob. Nhớ lại, liệt kê, ứng dụng.

oc. Nhớ lại, xử lý, ứng dụng.

Câu 53.  Thứ tự các bước thực hiện mở đầu bài dạy :

oa. Nhắc lại kiến thức đã biết, tạo tâm thế, nêu tên và mục tiêu, khái quát nội dung chính.

ob. Nhắc lại kiến thức đã biết, tạo tâm thế, khái quát nội dung chính, nêu tên và mục tiêu.

oc. Tạo tâm thế, nhắc lại kiến thức đã biết, nêu tên bài và mục tiêu, khái quát nội dung chính.

Câu 54.  Hội giảng giáo viên giỏi  các trường TCCN toàn quốc năm 2012 do BGD&ĐT tổ chức tại Nha Trang là:

oa. Hội giảng lần thứ  9

ob. Hội giảng lần thứ  10

oc. Hội giảng lần thứ  11

 Câu 55. Hội giảng giáo viên giỏi  các trường TCCN toàn quốc do BGD&ĐT tổ chức quy định giáo viên phải thi các nội dung:

oa. Giảng dạy, hiểu biết.

ob. Giảng dạy, ứng xử sư phạm.

oc. Giảng dạy, hiểu biết và ứng xử sư phạm.

Câu 56. Giáo viên cơ hữu của nhà trường gồm :

oa. Giáo biên trong biên chế.

ob. Giáo biên trong biên chế, giáo viên hợp đồng.

oc. Giáo biên trong biên chế, giáo viên hợp đồng, giáo viên thỉnh giảng

  Câu 57. Điều lệ trường Cao đẳng hành kèm theo Thông tư số 14/2009/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo có hiệu lực kể từ ngày:

oa. 10 tháng  7 năm 2009

ob. 28 tháng 11 năm 2009

oc. 10 tháng  7 năm 2010

Câu 58: Các loại hình trường cao đẳng gồm:

oa. Trường cao đẳng chuyên nghiệp và trường cao đẳng nghề.

ob. Trường cao đẳng công lập và trường cao đẳng tư thục.

oc. Cả a và b.

 

Ngoài những câu hỏi trắc nghiệm trên, giáo viên còn phải thực hiện 01 câu tự luận:

Nội dung đề cập về những vấn đề bất cập trong đào tạo nói chung và trong nhà trường nói riêng, từ đó đề xuất biện pháp nâng cao chất lượng đào tạo; hoặc có thể đưa ra những nhận xét đánh giá trực tiếp vào môn học do chính giáo viên đảm nhiệm (chương trình, thời gian, nội dung đã hợp lý chưa, cần thay đổi gì).

Liên hệ trách nhiệm bản thân trong công tác để góp phần tích cực vào nâng cao chất lượng đào tạo.


Nguồn tin : Trường CĐ CN&KT ô tô     Ngày đăng tin : (10/07/2013)
Các bài viết liên quan khác
TRA CỨU ĐIỂM THI
THỐNG KÊ TRUY CẬP
  Đang truy cập : 3
 Tổng lượt truy cập : 649114
HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT ÔTÔ
 
Địa chỉ: Phường Xuân Khanh - Sơn Tây - Hà Nội
 
Điện thoại: (04) 63 258 761     -     Fax: (04) 63 258 761
 
Website: http://caodangoto.edu.vn